Thực đơn
Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga) Nhân khẩuTheo điều tra nhân khẩu đế quốc năm 1897.[3] In đậm là những ngôn ngữ được nhiều người sử dụng hơn ngôn ngữ nhà nước.
Ngôn ngữ | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Nam giới | Nữ giới |
---|---|---|---|---|
Tiểu Nga | 2 009 411 | 80,62 | 1 004 372 | 1 005 039 |
Đại Nga | 440 936 | 17,69 | 225 803 | 215 133 |
Yiddish | 12 650 | 0,5 | 7 007 | 5 643 |
Bạch Nga | 10 258 | 0,41 | 4 936 | 5 322 |
Đức | 9 080 | 0,36 | 4 504 | 4 576 |
Ba Lan | 5 910 | 0,23 | 4 056 | 1 854 |
Tatar | 1 358 | >0,1 | 1 221 | 137 |
Không trả lời | 44 | >0,01 | 23 | 21 |
Khác | 2 669 | 0,1 | 1 700 | 969 |
Tổng | 2 492 316 | 100 | 1 253 759 | 1 238 557 |
Thực đơn
Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga) Nhân khẩuLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga) http://www.encyclopediaofukraine.com/display.asp?l... http://demoscope.ru/weekly/ssp/rus_lan_97.php?reg=... https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb16969550w https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb16969550w https://eleven.co.il/article/14679 https://archive.org/stream/russiangazetteer00beabi... https://web.archive.org/web/20110622080736/http://... https://viaf.org/viaf/236995554 https://www.wikidata.org/wiki/Q2363136#identifiers https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang...